ĐIỂM THI SỐ 1: TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN- Địa chỉ: Phường Thụy Khê, Quận Tây Hồ, Hà Nội
- Số phòng thi: 27 (từ Phòng thi 1 đến 27)
- Số báo danh: từ 1 đến 1080
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau ĐIỂM THI SỐ 2: TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN- Địa chỉ: Phường Thụy Khê, Quận Tây Hồ, Hà Nội
- Số phòng thi: 18 (từ Phòng thi 28 đến 45)
- Số báo danh: từ 1081 đến 1728
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 3: TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THƯỢNG- Địa chỉ: Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, Hà Nội
- Số phòng thi: 22 (từ Phòng thi 46 đến 67)
- Số báo danh: từ 1729 đến 2520
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau ĐIỂM THI SỐ 4: TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG- Địa chỉ: Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, Hà Nội
- Số phòng thi: 20 (từ Phòng thi 68 đến 87)
- Số báo danh: từ 2521 đến 3320
- Sơ đồ chỉ dẫn như sauĐIỂM THI SỐ 5: TRƯỜNG THPT TÂY HỒ- Địa chỉ: Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, Hà Nội
- Số phòng thi: 27 (từ Phòng thi 88 đến 114)
- Số báo danh: từ 3321 đến 4400
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 6: TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÁI- Địa chỉ: Phường Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội
- Số phòng thi: 25 (từ Phòng thi 115 đến 139)
- Số báo danh: từ 4401 đến 5400
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 7: TRƯỜNG THCS NHẬT TÂN- Địa chỉ: Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Hà Nội
- Số phòng thi: 20 (từ Phòng thi 140 đến 159)
- Số báo danh: từ 5401 đến 6120
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 8: TRƯỜNG THCS XUÂN LA- Địa chỉ: Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội
- Số phòng thi: 17 (từ Phòng thi 160 đến 176)
- Số báo danh: từ 6121 đến 6800
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 9: TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LA- Địa chỉ: Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội
- Số phòng thi: 27 (từ Phòng thi 177 đến 203)
- Số báo danh: từ 6801 đến 7772
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 10: TRƯỜNG THCS XUÂN ĐỈNH- Địa chỉ: Xã Xuân Đỉnh, Huyện Từ Liêm, Hà Nội
- Số phòng thi: 15 (từ Phòng thi 204 đến 218)
- Số báo danh: từ 7773 đến 8372
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 11: TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH- Địa chỉ: Xã Xuân Đỉnh, Huyện Từ Liêm, Hà Nội
- Số phòng thi: 22 (từ Phòng thi 219 đến 240)
- Số báo danh: từ 8373 đến 9252
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 12: TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ NHUẾ 1A- Địa chỉ: Xã Cổ Nhuế, Huyện Từ Liêm, Hà Nội
- Số phòng thi: 27 (từ Phòng thi 241 đến 267)
- Số báo danh: từ 9253 đến 10224
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 13: TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ- Địa chỉ: Xã Cổ Nhuế, Huyện Từ Liêm, Hà Nội
- Số phòng thi: 20 (từ Phòng thi 268 đến 287)
- Số báo danh: từ 10225 đến 10944
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 14: NHÀ B1+B2, KHU A, ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT- Địa chỉ: Xã Đông Ngạc, Huyện Từ Liêm, Hà Nội
- Số phòng thi: 18 (từ Phòng thi 288 đến 305)
- Số báo danh: từ 10945 đến 11664
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 15: NHÀ D, KHU A, ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT- Địa chỉ: Xã Đông Ngạc, Huyện Từ Liêm, Hà Nội
- Số phòng thi: 17 (từ Phòng thi 306 đến 322)
- Số báo danh: từ 11665 đến 12476
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 16: NHÀ A+C2, KHU A, ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT- Địa chỉ: Xã Đông Ngạc, Huyện Từ Liêm, Hà Nội
- Số phòng thi: 31 (từ Phòng thi 323 đến 353)
- Số báo danh: từ 12477 đến 13705
- Sơ đồ chỉ dẫn như sau
ĐIỂM THI SỐ 17: TRƯỜNG THPT QUY NHƠN- Địa chỉ: 325 Nguyễn Thị Minh Khai, TP Quy Nhơn, Bình Định
- Số phòng thi: 1 (từ Phòng thi 354 đến 354)
- Số báo danh: từ 13706 đến 13739
ĐIỂM THI SỐ 18: TRƯỜNG THCS NGHI PHÚ- Địa chỉ: Xóm 20, Xã Nghi Phú, TP Vinh, Nghệ An
- Số phòng thi: 20 (từ Phòng thi 355 đến 374)
- Số báo danh: từ 13740 đến 14439
ĐIỂM THI SỐ 19: TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHI PHÚ 2
- Địa chỉ: Xóm 20, Xã Nghi Phú, TP Vinh, Nghệ An
- Số phòng thi: 9 (từ Phòng thi 375 đến 383)
- Số báo danh: từ 14440 đến 14737
(Phong CTCT-SV)
(nguồn tin Trường ĐH Mỏ-Địa Chất)