|
Tác giả | Thông điệp |
---|
Admin
Huy chương : >><< Tổng số bài gửi : 1659 Điểm : 3444 Được cảm ơn : 800 Ngày tham gia : 24/08/2010 Cơ quan (Trường, lớp) : diachatthuyvan.net
| Các câu TA thường dùng Sat Nov 20, 2010 10:25 am | Bài viết số 1 |
| Có chuyện gì vậy? ----> What'sup? Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business Vậy hả? ----> Is that so? Làm thế nào vậy? ----> How come? Chắc chắn rồi! ----> Absolutely! Quá đúng! ----> Definitely! Dĩ nhiên! ----> Of course! Chắc chắn mà ----> You better believe it! Tôi đoán vậy ----> I guess so Làm sao mà biết được ----> There's no way to know. Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know) Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true! Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!) Tôi hiểu rồi ----> I got it Quá đúng! ----> Right on! (Great!) Tôi thành công rồi! ----> I did it! Có rảnh không? ----> Got a minute? Đến khi nào? ----> 'Til when? Vào khoảng thời gian nào? ----> About when? Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute Hãy nói lớn lên ----> Speak up Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa? Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh? Đến đây ----> Come here Ghé chơi ----> Comeover Đừng đi vội ----> Don't go yet Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia? Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You'rea life saver. I know I can count on you. Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass! Xạo quá! ----> That's a lie! Làm theo lời tôi ----> Do as I say Đủ rồi đó! ----> This is the limit! Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi! ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc No litter ----> Cấm vất rác Go for it! ----> Cứ liều thử đi Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giảbộ không biết. What a jerk! ----> thật là đáng ghét No business is a success from the beginning ----> vạn sựkhởi đầu nan What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì,...mài dám nói thế với tau à How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! None of your business! ----> Không phải việc của bạn Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vàoviệc này Don't peep! -----> đừng nhìn lén! What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ... Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là khôngnên la cà Chúc các bạn có một ngày cuốituần vui vẻ Thông thường các mónăn VN nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếngViệt . · Bánh mì : tiếng Anh có -> bread · Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam . · Tuy nhiên cũng cóthể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau: · Bánh cuốn :stuffed pancake · Bánh dầy : roundsticky rice cake · Bánh tráng :girdle-cake · Bánh tôm : shrimpin batter · Bánh cốm : youngrice cake · Bánh trôi:stuffed sticky rice balls · Bánh đậu : soyacake · Bánh bao :steamed wheat flour cake · Bánh xèo :pancako · Bánh chưng :stuffed sticky rice cake · Bào ngư : Abalone · Bún : ricenoodles · Bún ốc : Snailrice noodles · Bún bò : beefrice noodles · Bún chả : Kebabrice noodles · Cá kho : Fishcooked with sauce · Chả : Pork-pie · Chả cá : Grilledfish · Bún cua : Crabrice noodles · Canh chua : Sweetand sour fish broth · Chè : Sweet gruel · Chè đậu xanh :Sweet green bean gruel · Đậu phụ : Soyacheese · Gỏi : Raw fishand vegetables · Lạp xưởng :Chinese sausage · Mắm : Sauce ofmacerated fish or shrimp · Miến gà : Soyanoodles with chicken · Bạn củng có thểghép các món với hình thức nấu sau : · Kho : cook withsauce · Nướng : grill · Quay : roast · Rán ,chiên : fry · Sào ,áp chảo :Saute · Hầm, ninh : stew · Hấp : steam · Phở bò : Ricenoodle soup with beef · Xôi : Steamedsticky rice · Thịt bò tái :Beef dipped in boiling water (Nguồn: loidich.com)
|
|
| |
nguyencaocuongdctvbk50
Tổng số bài gửi : 31 Điểm : 33 Được cảm ơn : 1 Ngày tham gia : 21/09/2010 Cơ quan (Trường, lớp) : Viện Nghiên Cứu Địa Chất Khoáng Sản-Thanh Xuân-Hà Nội
| Re: Các câu TA thường dùng Tue Nov 23, 2010 10:44 am | Bài viết số 2 |
| cái này để giao tiếp với tây balo ở VN hả anh |
|
| |
Ma_Quyen
Huy chương : Tổng số bài gửi : 765 Điểm : 1081 Được cảm ơn : 90 Ngày tham gia : 14/10/2010
| Re: Các câu TA thường dùng Tue Nov 23, 2010 10:51 am | Bài viết số 3 |
| chắc vâym quá! có cài gi chuyên ngang hon k thi lôi ra |
|
| |
Admin
Huy chương : >><< Tổng số bài gửi : 1659 Điểm : 3444 Được cảm ơn : 800 Ngày tham gia : 24/08/2010 Cơ quan (Trường, lớp) : diachatthuyvan.net
| Re: Các câu TA thường dùng Tue Nov 23, 2010 10:57 am | Bài viết số 4 |
| Híhí, đây là tiếng Anh giao tiếp mà. Tiếng Anh chuyên ngành thì em đã viết bên Box kia rồi. Các bác đả kích em ghê quá, nhưng cái này có ích đó (mấy câu tiếng Anh thông dụng đó). |
|
| |
Ma_Quyen
Huy chương : Tổng số bài gửi : 765 Điểm : 1081 Được cảm ơn : 90 Ngày tham gia : 14/10/2010
| Re: Các câu TA thường dùng Tue Nov 23, 2010 11:09 am | Bài viết số 5 |
| thi rõ là thông dụng rôi thì rõ là giao tiếp rồi nhưng mà đưa lên đây có vẻ ít tác dụng chó việc học TA Theo kinh nghiệm của bản thân thì giao tiếp tốt nhất là phải trực tiếp. Nhất là những lúc ko thể ko nói! tự nhiên nó phọt ra, vì thế các bạn cứ chăm chỉ vào, cứ rèn luyện thật nhiều vào! nó ko bị quên đi đâu, nó chỉ để đâu trong đầu chúng ta thôi, đến lúc cần thi nó sẽ trôi ra, có điều nó trôi chậm hay trôi nhanh thôi! trôi chậm hay nhanh chính là phản xạ của chúng ta đó! Trước đi làm dưới hải Phòng, đối tác là người Hàn, híc, nó nói tiếng anh thì thôi rồi, nghe rất khó hiều vì phát âm của nó rất khó nghe. đến mức mình phải bảo, i am sorry, we have to dicuss by writing... hic thế là hai thằng cùng viết ra giấy... hôm sau gặp ông người mỹ ở công trường, lúc ấy sao mà tiếng anh dễ nghe thế chứ! |
|
| |
fat_Mouse
Huy chương : Tổng số bài gửi : 550 Điểm : 866 Được cảm ơn : 34 Ngày tham gia : 24/11/2010
| Re: Các câu TA thường dùng Wed Dec 08, 2010 11:16 am | Bài viết số 6 |
| What do u think about your job? what do u think about your salary? what do u think about your life? What do u think about your ......? |
|
| |
phanquangthuc
Tổng số bài gửi : 731 Điểm : 1544 Được cảm ơn : 517 Ngày tham gia : 06/11/2010 Cơ quan (Trường, lớp) : TT Kỹ thuật và Công nghệ tài nguyên nước
| Re: Các câu TA thường dùng Thu Jan 06, 2011 2:07 pm | Bài viết số 7 |
| Sao mọi người giỏi TA thế, mình đang lo có đủ trình TA để đạt tốt nghiệp thạc sĩ không đây. Ai có cách gì mách giùm mình với. |
|
| |
fat_Mouse
Huy chương : Tổng số bài gửi : 550 Điểm : 866 Được cảm ơn : 34 Ngày tham gia : 24/11/2010
| Re: Các câu TA thường dùng Sat Jan 08, 2011 10:20 am | Bài viết số 8 |
| English, very important for learning studying working and discover the word! if we are good at E, we will have many oppotunity to chose.
|
|
| |
phanquangthuc
Tổng số bài gửi : 731 Điểm : 1544 Được cảm ơn : 517 Ngày tham gia : 06/11/2010 Cơ quan (Trường, lớp) : TT Kỹ thuật và Công nghệ tài nguyên nước
| Re: Các câu TA thường dùng Sat Jan 08, 2011 2:26 pm | Bài viết số 9 |
| |
|
| |
Sponsored content
| |
| |
|